STT
|
Tên công trình
|
Tên tác giả
|
Nơi công bố
|
Năm học 2014 - 2015
|
1
|
Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính
|
ThS. Ngô Thị Kiều Trang
|
Tạp chí Công thương
ISSN 0866 - 7756
Số 13 tháng 7/2015
|
2
|
Vận dụng tiêu chuẩn trong kiểm toán môi trường
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh
ThS. Lê Thị Tâm
|
Nghiên cứu khoa học kiểm toán (ISSN 1859-1671)
Số 87+88/1+2/2015
|
3
|
Ứng dụng EMA để xác định chi phí môi trường trong doanh nghiệp sản xuất
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh
ThS. Lê Thị Tâm
|
Tạp chí Kế toán & kiểm toán
(ISSN 1859-1914)
Số 3/2015
|
4
|
Thực hành kế toán quản trị môi trường tại Hàn Quốc
|
ThS. Lê Thị Tâm
|
Tạp chí Kế toán & kiểm toán, ISSN 1859-1914, Số 4/2015
|
5
|
Xây dựng hệ thống dự toán chi phí trong các trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam
|
ThS. Hoàng Đình Hương,
ThS. Đào Thị Thanh Thúy
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo , ISSN: 1859-4573, Số 5 Tháng 3/2015
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống dự toán chi phí trong các trường đại học ngoài công lập
|
ThS. Hoàng Đình Hương,
ThS. Bùi Thúy Quỳnh
|
Tạp chí Công Thương
(ISSN: 0866-7756)
Số 3 + 4 tháng 2/2015
|
7
|
Quản trị chi phí tại các trường Đại học ngoài công lập
|
TS. Nguyễn Hoản
ThS. Hoàng Đình Hương
|
Tạp chí Tài chính
ISSN: 005-56
Số 03 (605) năm 2015
|
8
|
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về các giải pháp quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường làng nghề
|
ThS. Đỗ Thị Dinh
|
Tạp chí Hữu Nghị
ISSN: 1859-4573
Số 111 tháng 7/2015
|
9
|
Chuẩn hóa nguồn nhân lực ngành Quản lý môi trường: Những vấn đề đặt ra.
|
ThS. Trần Minh Nguyệt,
ThS. Trần Thu Hằng, ThS. Ngô Thị Duyên
CN. Trần Thu Hương
|
Tạp chí Tài chính
ISSN: 005-56
Số 9 (599) tháng 9/2014
|
10
|
Năng lực quản lý môi trường: Từ lý thuyết đến thực tiễn ở VN
|
ThS. Trần Minh Nguyệt,
ThS. Trần Thu Hằng, ThS. Ngô Thị Duyên,
CN. Trần Thu Hương
|
Tạp chí Tài chính
ISSN: 005-56
Số 9 (599) tháng 9/2014
|
11
|
Năng lực truyền thông của công chức quản lý môi trường và trách nhiệm với môi trường của DN
|
ThS. Trần Minh Nguyệt,
ThS. Nguyễn Vân Dung, ThS. Ngô Thị Duyên,
CN. Nguyễn Minh Tuấn
|
Tạp chí Giáo dục & Xã hội
ISSN: 1859-3917
Số 43 (104) tháng 10/2014
|
12
|
Xuất khẩu hồ tiêu sang thị trường Nhật Bản: Những yêu cầu về chính sách thương mại
|
ThS. Tống Thị Thu Hòa
|
Tạp chí Công thương
ISSN: 0866-7756
Số 12 tháng 6/2015
|
13
|
Áp lực cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước năm 2015
|
ThS. Phạm Thị Hương
|
Tạp chí Kinh tế & Dự báo ISSN: 0866-7120 Số 12 tháng 6/2015
|
14
|
Tăng trưởng xanh ở Việt Nam: Những vấn đề đặt ra
|
ThS. Nguyễn Gia Thọ
|
Tạp chí Kinh tế & Dự báo ISSN: 0866-7120 Số 8 tháng 4/2015
|
15
|
Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hoa Kỳ
|
ThS. Đào Thị Thương
|
Tạp chí Tài chính
ISSN: 005-56
Kỳ 2 tháng 6/2015
|
16
|
Phát triển công nghiệp hỗ trợ: Chìa khóa thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững ở Việt Nam
|
ThS. Phan Thị Yến
|
Tạp chí Công Thương ISSN: 0866 – 7756
Số 7 tháng 6/2015
|
17
|
Thực trạng và ảnh hưởng của xuất khẩu lao động đến đời sống hộ gia đình
|
ThS. Phạm Thị Ngoan
|
Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ ISSN 1859 – 2805
Số 10 tháng 5/2015
|
18
|
Huyện Cẩm giàng- tỉnh Hải Dương: Ảnh hưởng của xuất khẩu lao động đến đời sống của hộ gia đình
|
ThS. Phạm Thị Ngoan
|
Tạp chí Công Thương ISSN: 0866 – 7756 Số 10 tháng 5/2015
|
19
|
Phát triển kinh tế du lịch biển ở Thái lan và bài học cho Việt Nam
|
ThS.Hà Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế ISSN 0866 7489
Số 6, tháng 6/2015
|
20
|
Năng lực cạnh tranh quốc gia của du lịch biển Việt Nam: so sánh với Thái Lan và Inđônêxia
|
ThS.Hà Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế ISSN 0866 7489
Số 11, tháng 11/2014
|
21
|
Việt Nam: Nâng cao năng lực cạnh tranh gạo xuất khẩu
|
Đỗ Diệu Linh
|
Tạp chí Công thương ISSN:0866-7756
Số 12, tháng 6/2015
|
22
|
Ứng xử của hộ nông dân trước sự biến động của thị trường phân bón: Nghiên cứu điểm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
ThS.Phạm Thị Lam
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN-1859- 4581
Số 15 tháng 8 năm 2014
|
23
|
So sánh hiệu quả kinh tế sản xuất lúa thuần chất lượng cao trên địa bàn huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
ThS.Phạm Thị Lam
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam ISSN – 1859 – 1558 Số 7 năm 2014
|
24
|
Mức sẵn lòng chi trả cho rau an toàn của người tiêu dùng tại Hà Nội
|
ThS.Phạm Thị Lam
|
Tạp chí kinh tế và dự báo
ISSN: 0866 – 7120
Số tháng 04 năm 2015
|
25
|
Các chỉ tiêu phân tích cấu trúc nguồn vốn của doanh nghiệp
|
ThS. Tạ Thị Bẩy
Nguyễn Khánh Ly
|
Tạp chí Công Thương
(ISSN: 0866-7756)
Số 3 + 4 tháng 2/2015
|
26
|
Hoạt động marketing đối nội tại các cửa hàng bán lẻ ở Việt Nam: thực trạng và khuyến nghị giải pháp
|
ThS. Bùi Thị Thu
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương, ISSN:0868-3808, Tháng 3/2015
|
27
|
Giảm ảnh hưởng của tính thời vụ trong du lịch - Biện pháp tăng doanh thu cho các doanh nghiệp lữ hành
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hường
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 13 tháng 7/2015
|
28
|
Du lịch sinh thái tại Việt Nam: Tiềm năng và thực trạng
|
ThS. Vũ Thị Ánh Tuyết,
CN. Nguyễn Phương Anh
|
Tạp chí Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương, ISSN: 0868-3808, Số 449 tháng 7/2015
|
29
|
Định vị dệt may Việt Nam trong chuỗi giá trị dệt may toàn cầu
|
ThS. Nguyễn Hương Giang
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120,
Số 12 Tháng 6/2015
|
30
|
Để chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam phát huy hiệu quả
|
Hoàng Thị Hương Hạnh
|
Tạp chí Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương, ISSN: 0868-3808, Số 449 tháng 7/2015
|
31
|
Doanh nghiệp Việt Nam: Nhìn thẳng vào yếu kém để đứng vững và phát triển
|
Đinh Mai Thanh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120
số chuyên đề Tháng 07/2015
|
32
|
Sinh viên thất nhiệp, nguyên nhân và giải pháp
|
ThS. Đỗ Thị Phương,
Nguyễn Phương Anh,
ThS. Hoàng Đình Hương
|
Tạp chí Hữu Nghị,
ISSN: 1859-4573,
Số 111 Tháng 7/2015
|
33
|
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Lai Châu - Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Phạm Thị Bích Thủy
ThS. Nguyễn Tân Huyền
Trần Thị Thu Trang
|
Tạp chí Công Thương
(ISSN: 0866-7756)
Số 3 tháng 12/2014
|
34
|
Tăng trưởng kinh tế với vấn đề gia tăng chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Uông Bí
|
ThS. Nguyễn Tân Huyền
ThS. Trần Thị Thu Trang
|
Tạp chí Công Thương
(ISSN: 0866-7756)
Số 4 tháng 3/2015
|
35
|
Để doanh nghiệp Việt Nam tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu
|
ThS. Đặng Thị Hiền
|
Tạp chí Tài chính;
ISSN: 005 -56;
Kỳ 2, tháng 6/2015
|
36
|
Xây dựng nền nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Phùng Thị Vân
|
Tạp chí Khoa học công nghệ và Môi trường công an
ISSN: 1859-4514
số 60 tháng 7/2015
|
37
|
Nuôi trồng thủy sản quy mô vừa và nhỏ tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình - Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Đào Hồng Vân
|
Tạp chí Công Thương
(ISSN: 0866-7756)
Số 8 tháng 7/2015
|
38
|
Nâng cao hiệu quả thu hút và sử dụng vốn ODA
|
ThS. Lê Thị Bích Lan
|
Tạp chí Tài chính
Kỳ 2 - Tháng 6/2015 (611)
ISSN - 005 - 56
|
39
|
Thu hút khách du lịch Lào đến với biển Bắc Trung Bộ
|
ThS. Hà Thị Thanh Thuỷ
|
Tạp chí du lịch ISSN 0866-7373, số tháng 8/2014
|
Năm học 2015 - 2016
|
40
|
Quyền nước ở Trung Quốc và Nhật Bản kinh nghiệm áp dụng cho Việt Nam
|
TS. Nguyễn Hoản
ThS. Phạm Thị Lam
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường
ISSN 1859-1477
Kỳ 1 tháng 12/2015
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
41
|
Nghiên cứu về lợi ích thực hành ECMA trong doanh nghiệp sản xuất gạch
|
ThS. Lê Thị Tâm
ThS. Phạm Ngọc Trâm
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán, ISSN 1859-1671
Số 99+100 tháng 1+2/2016
Trường đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán
|
42
|
Đo lường chi phí môi trường trong doanh nghiệp sản xuất theo phương pháp ABC
|
ThS. Lê Thị Tâm,
ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán
ISSN: 1859-1914
Số 1+2/2016 (148+149)
Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam
|
43
|
Báo cáo chi phí - lợi ích môi trường_Kinh nghiệm từ các doanh nghiệp Nhật Bản
|
ThS. Đào Thanh Thúy
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 6 – Tháng 6/2016
Bộ Công thương
|
44
|
Ứng dụng của kế toán quản trị chi phí đến các doanh nghiệp xây lắp Việt Nam
|
ThS. Trần Phương Nhung
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 7/2016
Bộ Công thương
|
45
|
Tác động của đòn bẩy tài chính tới hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu và rủi ro của doanh nghiệp
|
ThS. Đào Mỹ Hạnh
ThS. Nguyễn Kiều Hoa
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 7/2016
Bộ Công thương
|
46
|
Ứng dụng mô hình Z-score và xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp vào quản lý rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam
|
ThS. Đào Mỹ Hạnh
ThS. Nguyễn Kiều Hoa
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 7/2016
Bộ Công thương
|
47
|
Nâng cao hiệu quả quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 7/2016
Bộ Công thương
|
48
|
Ô nhiễm môi trường tại làng nghề cơ kim khí Phùng Xá - Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Đỗ Thị Dinh
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam ISSN: 1859-0004
tập 14, số 2/2016
|
49
|
Phát triển doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Đỗ Thị Dinh
ThS. Tạ Thị Bẩy
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
ISSN 0866-7120
số 12 tháng 06/2016
Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Ô nhiễm môi trường tại các làng nghề ở TP. Hà Nội: Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Đỗ Thị Dinh
ThS. Tống Thị Thu Hòa
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
ISSN 0866-7120
số 10 tháng 05/2016
Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Thực trạng và vai trò doanh nghiệp nhỏ và vừa trong chuỗi giá trị ngành hàng tôm đông lạnh xuất khẩu vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
ThS. Tạ Thị Bảy
ThS. Phạm Quốc Trị
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
ISSN 1859-4581
Số 12/2016 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
52
|
Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong chuỗi giá trị gia tăng mặt hàng lúa gạo xuất khẩu vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
ThS. Tống Thị Thu Hòa
ThS. Phạm Quốc Trị
|
Tạp chí Hợp tác và Phát triển
ISSN 1859-3518
Số 36 tháng 3+4/2016
Trung ương hội phát triển hợp tác kinh tế Việt Nam – Lào – Campuchia
|
53
|
Phát triển kinh tế biển và những vấn đề đặt ra trong hoạch định không gian biển
|
ThS. Phan Thị Yến
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 6(236) tháng 3/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp
|
ThS. Phạm Thị Ngoan
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 5(235) tháng 3/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
55
|
Nâng cao năng lực thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai
|
ThS. Ngô Thị Duyên
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 5(235) tháng 3/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
Nợ đọng vốn trong thị trường bất động sản: Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Đào Thị Thương
|
Tạp chí Tài chính
ISSN 005-56
Kỳ 2 tháng 3/2016
Bộ Tài chính
|
57
|
Thúc đẩy phong trào tiêu dùng xanh ở Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Gia Thọ
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
ISSN 0866-7120
số 13 tháng 6/2016
Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
Biển đảo phải là "thương hiệu" quốc gia
|
ThS. Nguyễn Phương Anh
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 9(239) tháng 5/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
Nhìn lại 5 năm thực hiện Luật khoáng sản năm 2010 tại tỉnh Quảng Ngãi
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 15(245) tháng 8/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hình ảnh cửa hàng lên nhận thức về thương hiệu cửa hàng
|
ThS. Bùi Thị Thu
ThS. Đào Sỹ Liên
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương ISSN 0868 – 3808
Số cuối tháng 4/2016
Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
|
61
|
Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững
|
ThS. Đỗ Thị Phương
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 7(237) tháng 4/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
62
|
Quản lý khai thác khoáng sản – Ghi nhận ở Cao Bằng
|
ThS. Nguyễn Thu Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 12(242) tháng 6/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
63
|
Phát triển kinh tế biển bền vững rất cần cộng hưởng đa ngành khoa học, liên vùng kinh tế
|
ThS. Vũ Thị Ánh Tuyết
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 7(237) tháng 4/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
64
|
TPP – Cơ hội và thách thức đối với nhà quản trị
|
Đinh Thanh Mai
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương ISSN 0868 – 3808
Số 451 tháng 8/2015
Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
|
65
|
Phát triển kinh tế biển trên đảo Cô Tô
|
ThS. Trần Thị Hương Ly
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 8(238) tháng 4/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
66
|
Bảo vệ rừng ngập mặn ven biển, thích ứng với biến đổi khí hậu
|
ThS. Hoàng Thị Hương Hạnh
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 8(238) tháng 4/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
Lượng hóa mức chi trả dịch vụ môi trường rừng vườn quốc gia Ba Vì
|
ThS. Hoàng Thị Hương Hạnh
ThS. Ngô Thị Thanh Vân
|
Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015 - Trường ĐH Thủy lợi ISBN: 978-604-82-1710-5
Nhà xuất bản Xây dựng
|
68
|
Lượng giá thiệt hại sức khỏe cộng đồng do ô nhiễm không khí gây ra bởi các nhà máy sản xuất xi măng bằng phương pháp chi phí sức khỏe tại huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
ThS. Nguyễn Tân Huyền
ThS. Trần Thị Thu Trang
|
Tạp trí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 7/2016
Bộ Công thương
|
69
|
Tái cơ cấu doanh nghiệp ngành nông nghiệp: những vấn đề đặt ra
|
ThS. Đặng Thị Hiền
|
Tạp chí Tài chính
ISSN 005-56
Kỳ 2 tháng 3/2016
Bộ Tài chính
|
70
|
Kinh nghiệm Nhật Bản về triển khai hạch toán quản lý môi trường tới các doanh nghiệp
|
ThS. Đỗ Thị Ngọc Thúy
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán, ISSN 1859-1671
Số 104 tháng 6/2016
Trường Đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán
|
71
|
Bảo tồn gắn với phát triển bền vững đa dạng sinh học hệ động vật Vườn quốc gia Bạch Mã
|
ThS. Phùng Thị Vân
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 8 – Tháng 7+8/2015
Bộ Công thương
|
72
|
Nuôi trồng thuỷ sản quy mô vừa và nhỏ tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình - Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Đào Hồng Vân
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 8 – Tháng 7+8/2015
Bộ Công thương
|
73
|
Nhu cầu và áp lực khai thác khoáng sản ảnh hưởng đến môi trường
|
ThS. Nguyễn Thị Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 6(236) tháng 3/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
74
|
Thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
TS. Hà Thị Thanh Thủy
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế
ISSN 0866-7489
Số 07 (458) tháng 7/2016
Viện Kinh tế Việt Nam – Viện Hàn lâm khoa học và xã hội Việt Nam
|
75
|
Một số nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế tài nguyên ở nước ta
|
ThS. Nguyễn Minh Tuấn
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 9(239) tháng 5/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
76
|
Giải pháp phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Ninh Bình
|
ThS. Vũ Thị Hoàng Yến
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
ISSN 0866-7120
số 13 tháng 6/2016
Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
77
|
Phát triển kinh tế biển đảo từ góc nhìn của chuyên gia
|
ThS. Tô Thị Mai Phương
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 4(234) tháng 2/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
78
|
Thị trường dịch vụ hệ sinh thái và cơ hội cho Việt Nam
|
ThS. Trương Thị Bích Trọng
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
Số 10(240) tháng 5/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
79
|
Ngân hàng thương mại Việt Nam trước thềm Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
|
ThS. Ngô Minh Trang
ThS. Nguyễn Khánh Ly
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 1 – Tháng 1/2016
Bộ Công thương
|
80
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thép trong quá trình hội nhập
|
ThS. Ngô Minh Trang
ThS. Nguyễn Khánh Ly
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
ISSN 0866-7120
số 09 tháng 5/2016
Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
81
|
Trở thành "công xưởng mới" của Thế giới: Bối cảnh khu vực và nội lực của Việt Nam
|
ThS. Lê Thị Bích Lan
|
Tạp chí Tài chính
ISSN 005-56
Kỳ 2 tháng 3/2016
Bộ Tài chính
|
82
|
Ảnh hưởng của năng lực tới kết quả công việc, nghiên cứu trường hợp công chức quản lý môi trường ở thành phố Hà Nội
|
ThS. Trần Minh Nguyệt
ThS. Nguyễn Kim Tuyển
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
ISSN 1859-0012
Số 228 (II) tháng 6/2016
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
83
|
Năng lực giải quyết tranh chấp môi trường của công chức quản lý môi trường địa phương - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hà Nội
|
ThS. Trần Minh Nguyệt
PGS.TS Quyền Đình Hà
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam ISSN: 1859-0004
Tập 14, số 2/2016 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
84
|
Một số giải pháp tăng cường kiểm soát hoạt động chuyển giá
|
ThS. Trần Minh Nguyệt
ThS. Đàm Thị Thanh Huyền
|
Tạp chí Thanh tra Tài chính
ISSN 2354-0885
Số 170, tháng 8/2016
Bộ Tài chính
|
85
|
Để doanh nghiệp Việt Nam tận dụng tốt những lợi ích từ hiệp định TPP
|
ThS. Nguyễn Vân Dung
|
Tạp chí Tài chính
ISSN 005-56
Kỳ 2 tháng 7/2016
Bộ Tài chính
|
86
|
Giải pháp quản lý hiệu quả các dự án đầu tư hạ tầng giao thông theo hình thức BOT
|
ThS. Trần Thu Hằng
|
Tạp chí Tài chính
ISSN 005-56
Kỳ 2 tháng 7/2016
Bộ Tài chính
|
87
|
Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường đại học công lập
|
ThS. Bùi Phương Nhung
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 7/2016
Bộ Công thương
|
88
|
Những điểm mới trong chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 315 và 330
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh
ThS. Lê Phương Thảo
|
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán
ISSN: 1859-1914
Số 10/2015 (145)
Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam
|
89
|
Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên Báo cáo tài chính của Doanh nghiệp bảo hiểm
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh
ThS. Lê Phương Thảo
|
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán, ISSN 1859-1671
Số 98 tháng 12/2015
Trường Đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán
|
90
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hình ảnh cửa hàng lên nhận thức về thương hiệu cửa hàng
|
ThS. Bùi Thị Thu
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số cuối tháng 5,2016. ISSN 0868 - 3808
|
91
|
Ảnh hưởng tâm lý của nhà đầu tư đến hiệu lực của chính sách tiền tệ
|
ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
92
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá thủy sản nuôi trồng trên địa bàn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
ThS. Phạm Thị Hương
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
Năm học 2016 - 2017
|
93
|
Kinh tế biển xanh của Mỹ, Trung Quốc và một số bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
TS. Hà Thị Thanh Thủy
ThS. Đỗ Diệu Linh
|
Nghiên cứu Kinh tế
ISSN 08667489
Số 7(470) - Tháng 7/2017
|
94
|
Khai thác hiệu quả hải sản vùng biển Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Hoàng Yến
|
Tạp chí Phát triển bền vững vùng ISSN 2354 - 0729
Quyển 6, Số 3 (09-2016)
|
95
|
Vận tải đường biển Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
|
ThS. Vũ Thị Hoàng Yến
|
Tạp chí Giáo dục lý luận
ISSN 0868 - 3492
Số 249 (08/2016)
|
96
|
Phương pháp phân tích nhân tố: Ứng dụng trong phân tích ảnh hưởng của quyền nước đến hiệu quả sử dụng tài nguyên nước ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
ThS Phạm Thị Lam
TS. Nguyễn Hoản
|
Tài nguyên và Môi trường
ISSN 1859-1477
Số 14(268) - Tháng 7/2017
|
97
|
Đồng bằng sông Cửu Long khi nguồn nước không còn là vô tận
|
ThS. Nguyễn Vân Dung
|
Tài nguyên và Môi trường
ISSN 1859-1477
Số 13(267) - Tháng 7/2017
|
98
|
Nợ đọng xây dựng có bản: Thực trạng và giải pháp tháo gỡ
|
ThS. Lê Thị Bích Lan
|
Tạp chí tài chính ISSN - 005 - 56 Kỳ 1 tháng 7/2017 (660
|
99
|
Vấn đề đặt ra trong quy định ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
ThS. Trần Thu Hằng
|
Tạp chí tài chính ISSN - 005 - 56 Kỳ 1 tháng 7/2017 (660
|
100
|
Cát Tài nguyên: bài toán kinh tế và câu chuyện lãnh thổ
|
ThS. Tống Thị Thu Hòa
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường; ISSN 1859 - 1477;
Số 7(261) tháng 4 năm 2017
|
101
|
Giải pháp cải tạo và phục hồi trong khai thác khoáng sản bảo đảm phát triển kinh tế bền vững
|
ThS. Tống Thị Thu Hòa
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường; ISSN 1859 - 1477;
Số 8(262) tháng 4 năm 2017
|
102
|
Phát triển đô thị gắn với thích ứng biến đổi khí hậu
|
ThS. Phạm Thị Ngoan
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường ISSN 1859-1477
Số 13 (267) tháng 7/2017
|
103
|
Thu tiền khai thác tài nguyên nước - Quản lý hiệu quả tài nguyên quốc gia
|
ThS. Ngô Thị Duyên
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường ISSN 1859-1477
Số 3 (257) tháng 2/2017
|
104
|
Thu phí sử dụng khu vực biển cân nhắc và linh động, tránh cản trở động lực phát triển
|
ThS. Đào Thị Thương
|
Tạp chí tài nguyên và môi trường số 6 (260)
kỳ 2 tháng 3 năm 2017
|
105
|
Nghiên cứu về chính sách tiêu dùng xanh tại Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Gia Thọ
|
Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương ISSN 0868-3808
Số 498 tháng 7/2017
|
106
|
Vai trò của liên kết vùng trong phát triển kinh tế biển và bảo đảm quốc phòng, an ninh
|
ThS. Nguyễn Phương Anh
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, ISSN 1859-1477
Số 8 (262) kỳ 2, tháng 4-2017.
|
107
|
Lượng giá kinh tế tài nguyên một số hệ sinh thái tiêu biểu ven biển để sử dụng bền vững
|
ThS. Đỗ Thị Phương
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, ISSN 1859-1477
Số 3 (257) kỳ 1, tháng 2-2017.
|
108
|
Không để thất thu thuế trong khai thác khoáng sản
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, ISSN 1859-1477
Số 9 (263) kỳ 1, tháng 5-2017.
|
109
|
Đại học Tài nguyên và Môi trường: Phấn đấu trở thành trường đại học uy tín trong nước và quốc tế.
|
ThS. Tạ Thị Bẩy
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, ISSN 1859 - 1477 Số 7 Tháng 6 - 2017
|
110
|
Một số vấn đề cần tháo gỡ để phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
ThS. Phạm Thị Hương
|
Kinh tế và dự báo ISSN: 0866 - 7120 Số 16 Tháng 6 - 2017
|
111
|
Phát triển bền vững du lịch biển
|
ThS. Nguyễn Minh Tuấn
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường; ISSN 1859 - 1477; Số 10(264) năm 2017
|
112
|
Bắc Ninh: Sống chung với ô
nhiễm rác và thiếu
nước sạch
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hường
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường; ISSN 1859 - 1477; Số 16 (270) năm 2017
|
113
|
Thực trạng thị trường bán lẻ và hành vi của người tiêu dùng Việt Nam đối với thương hiệu cửa hàng bán lẻ
|
ThS. Bùi Thị Thu
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 480, tháng 10 năm 2016. ISSN 0868 - 3808
|
114
|
Ảnh hưởng của nhận thức thương hiệu đối với hành vi lựa chọn sản phẩm dịch vụ tại các cửa hàng bán lẻ ở TP.Hà Nội
|
ThS. Bùi Thị Thu
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 29, tháng 11 năm 2016. ISSN 0866 - 7120
|
115
|
Yêu cầu minh bạch trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
ThS. Nguyễn Thu Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường; ISSN 1859 - 1477; Số 10(264) - Kỳ 2 - Tháng 5/2017
|
116
|
Chính sách định cư dân trên các hải đảo - bài toán kinh tế chưa có lời giải
|
ThS. Vũ Thị Ánh Tuyết
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường; ISSN1859-1477; số 5 (259) tháng 3/2017
|
117
|
Đánh giá rủi ro sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính giai đoạn chuẩn bị kiểm toán
|
ThS. Ngô Thị Kiều Trang TS. Hoàng Đình Hương
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
ISSN: 0866-7120
Số 32 Tháng 12/2016
|
118
|
Sự cần thiết của chuẩn mực kế toán với nền kinh tế
|
ThS. Ngô Thị Kiều Trang
|
Tạp chí Công thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 - Tháng 6/2017
|
119
|
Nâng cao chất lượng ứng dụng mô hình kế toán mô phỏng trong đào tạo tại các trường Đại học Việt Nam
|
ThS. Bùi Phương Nhung ThS. Đào Thị Thanh Thúy
|
Tạp chí Công thương
ISSN: 0866 - 7756
Số 1 - Tháng 1/2017
|
120
|
Hướng dẫn kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp bảo hiểm - Kinh nghiệm từ Vương Quốc Anh
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh
|
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán
ISSN 1859-1914
Số 6/2017 (165)
|
121
|
Kiểm toán Báo cáo tài chính doanh nghiệp bảo hiểm tại Ấn Độ và bài học cho kinh nghiệm Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Anh ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán ISSN 1859-4093
Số 12/2016 (161)
|
122
|
Phân tích giá nước kinh tế của các hộ gia đình trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
TS. Nguyễn Hoản
|
Tạp chí Tài chính - Quản trị Kinh doanh ISSN: 2525-2305
Số 4-Tháng 12/2016
|
123
|
Nghiên cứu quy trình vận dụng kế toán chi phí dòng nguyên vật liệu tại các doanh nghiệp Nhật Bản
|
TS. Nguyễn Hoản
ThS. Đào Thị Thanh Thúy
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 8 - Tháng 7/2017
|
124
|
Thực trạng và các giải pháp chống gian lận và trốn thuế của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) hiện nay
|
TS. Nguyễn Hoản PGS.TS Nguyễn Ngọc Quang
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển
ISSN: 1859-0012
Số 288(II) Tháng 6/2016
|
125
|
Thẻ điểm cân bằng đánh giá thành quả hoạt động môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam
|
TS. Hoàng Đình Hương
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
ISSN: 0868-3808
Số 482- Tháng 11/2016
|
126
|
Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
ThS. Trần Phương Nhung
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 – Tháng 6/2017
|
127
|
Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán
|
ThS. Nguyễn Kiều Hoa ThS. Đào Mỹ Hạnh
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 2- Tháng 2/2017
|
128
|
Bitcoin - Đồng tiền điện tử, phương tiện thanh toán trong tương lai
|
ThS. Nguyễn Kiều Hoa ThS. Đào Mỹ Hạnh
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Số 7 - Tháng 6/2017
|
129
|
Sinh viên thất nghiệp sau khi ra trường: Nguyên nhân và cách khắc phục
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
|
Tạp chí Công Thương
ISSN: 0866-7756
Tháng 7/2017
|
130
|
Thực trạng sử dụng Năng lượng và phát thải của công nghệ luyện thép hiện nay
|
ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
ISSN: 0866-7756
Số 28 Tháng 12/2016
|
131
|
Đánh giá hoạt động quản trị nhân lực tại Đại học Huế
|
PGS.TS Phan Thị Minh Lý
|
Tạp chí khoa học Trường đại học Tây Nguyên. ISSN 1895-4611. Số 23, tháng 4-2017.
|
132
|
Đánh giá chất lượng đào tạo Chương trình Rennes, Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế
|
PGS.TS Phan Thị Minh Lý
|
Tạp chí khoa học Trường đại học Tây Nguyên. ISSN 1895-4611. Số 24, tháng 6-2017.
|
133
|
Áp dụng phương pháp chi phí du lịch trong lượng giá giá trị của khu di tích Đền Cao An Phụ, xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
ThS. Nguyễn Tân Huyền ThS. Trần Thị Thu Trang
|
Tạp chí Công thương; ISSN 0866 - 7756;
Số 8, tháng 7/ 2017
|
134
|
Tiếp tục quản lý, xây dựng và phát triển nền kinh tế biển xanh
|
ThS. Đặng Thị Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
số 4 (258), tháng 2/2017
|
135
|
Bước ngoặt trong thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
ThS. Đặng Thị Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
số 6 (260), tháng 3/2017
|
136
|
Giải quyết vấn đề an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
ThS. Đỗ Thị Ngọc Thúy
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường, ISSN 1859-1477
số 13(267) kỳ 1 tháng 7/2017
|
137
|
Một số vấn đề về khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
ThS. Đỗ Thị Ngọc Thúy
|
Tạp chí Tài chính;
ISSN 005-56;
Kỳ II – Tháng 07/2017
|
138
|
Phân tích kết quả chi trả dịch vụ môi trường rừng (PES) tại Việt Nam sau 10 năm thực hiện
|
ThS. Đào Hồng Vân
|
Tạp chí Công Thương
ISSN:0866-7756
số 8 -tháng 7/2017
|
139
|
Tiếp tục quản lý, xây dựng và phát triển nền kinh tế biển xanh
|
ThS. Nguyễn Thị Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
số 4 (258), tháng 2/2017
|
140
|
Bước ngoặt trong thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
ThS. Nguyễn Thị Hiền
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường ISSN 1859-1477
số 6 (260), tháng 3/2017
|
141
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế của đối tượng dễ bị tổn thương ở vùng núi phía Bắc
|
ThS. Phạm Thị Bích Thủy
|
Tạp chí Tài chính; ISSN 1859 - 0012; Kỳ II – Tháng 09/2017
|
142
|
Apec 2017 – Cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Khánh Ly
|
Tạp chí Công thương; ISSN 0866-7756; Số 7 tháng 6/2017
Bộ Công thương
|
|
|
|
|